拼写 pīnxiě
volume volume

Từ hán việt: 【bính tả】

Đọc nhanh: 拼写 (bính tả). Ý nghĩa là: viết (theo qui tắc ghép âm). Ví dụ : - 把这个字抄写十遍就能记住怎麽拼写了. Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.. - 他不善于拼写。 Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.. - 她极力主张拼写正确是十分重要的. Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "拼写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拼写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết (theo qui tắc ghép âm)

用拼音字母按照拼音规则书写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 抄写 chāoxiě 十遍 shíbiàn jiù néng 记住 jìzhu zěn 拼写 pīnxiě le

    - Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 拼写 pīnxiě

    - Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.

  • volume volume

    - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼写

  • volume volume

    - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

  • volume volume

    - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • volume volume

    - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng 拼写错误 pīnxiěcuòwù

    - Sửa lỗi chính tả kịp thời.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 拼写 pīnxiě

    - Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 抄写 chāoxiě 十遍 shíbiàn jiù néng 记住 jìzhu zěn 拼写 pīnxiě le

    - Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.

  • volume volume

    - 为了 wèile xiǎng yǒu 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó 拼命 pīnmìng 连班 liánbān 身体 shēntǐ 越来越 yuèláiyuè ruò

    - Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao