Đọc nhanh: 拼写 (bính tả). Ý nghĩa là: viết (theo qui tắc ghép âm). Ví dụ : - 把这个字抄写十遍就能记住怎麽拼写了. Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.. - 他不善于拼写。 Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.. - 她极力主张拼写正确是十分重要的. Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
拼写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết (theo qui tắc ghép âm)
用拼音字母按照拼音规则书写
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼写
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
拼›