拼刺刀 pīn cìdāo
volume volume

Từ hán việt: 【bính thứ đao】

Đọc nhanh: 拼刺刀 (bính thứ đao). Ý nghĩa là: phí lưỡi lê.

Ý Nghĩa của "拼刺刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拼刺刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phí lưỡi lê

bayonet charge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼刺刀

  • volume volume

    - yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 搏斗 bódòu

    - dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 肉搏 ròubó

    - các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.

  • volume volume

    - shàng 刺刀 cìdāo

    - Lắp lưỡi lê.

  • volume volume

    - 刺刀 cìdāo 闪着 shǎnzhe 寒光 hánguāng

    - ánh lưỡi lê sắc bén.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 法西斯 fǎxīsī 士兵 shìbīng 刺刀 cìdāo 刺入 cìrù 那人 nàrén de 身体 shēntǐ

    - Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.

  • volume volume

    - 临时 línshí 拼凑 pīncòu 一下 yīxià

    - Tạm thời ghép lại một chút.

  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 要求 yāoqiú 士兵 shìbīng men shàng 刺刀 cìdāo

    - Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào 以刀 yǐdāo 刺穿 cìchuān le 旅客 lǚkè de 胸部 xiōngbù

    - Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao