Đọc nhanh: 拼刺 (bính thứ). Ý nghĩa là: tập đâm lê (trong huấn luyện quân sự), đánh giáp lá cà.
拼刺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập đâm lê (trong huấn luyện quân sự)
军事训练时拿着木枪两人对刺
✪ 2. đánh giáp lá cà
步兵打仗时短距离接触,用枪刺格斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼刺
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
拼›