Đọc nhanh: 拼力 (bính lực). Ý nghĩa là: không phụ công nỗ lực.
拼力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phụ công nỗ lực
to spare no efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼力
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 我们 拼命 招架 着 压力
- Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.
- 出身 佌微 努力 拼
- Xuất thân thấp kém cố gắng phấn đấu.
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 我们 要 努力 打拼
- Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.
- 这场 比赛 很 激烈 , 两队 都 拼 尽全力
- Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
拼›