拼力 pīn lì
volume volume

Từ hán việt: 【bính lực】

Đọc nhanh: 拼力 (bính lực). Ý nghĩa là: không phụ công nỗ lực.

Ý Nghĩa của "拼力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拼力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không phụ công nỗ lực

to spare no efforts

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼力

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • volume volume

    - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

  • volume volume

    - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拼命 pīnmìng 招架 zhāojià zhe 压力 yālì

    - Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 佌微 cǐwēi 努力 nǔlì pīn

    - Xuất thân thấp kém cố gắng phấn đấu.

  • volume

    - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn de 脑力 nǎolì

    - Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 打拼 dǎpīn

    - Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè 两队 liǎngduì dōu pīn 尽全力 jìnquánlì

    - Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao