拼图 pīntú
volume volume

Từ hán việt: 【bính đồ】

Đọc nhanh: 拼图 (bính đồ). Ý nghĩa là: ghép hình; ghép tranh, tranh ghép hình. Ví dụ : - 拼图可以锻炼你的脑力。 Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.. - 拼图可以提升逻辑思维。 Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.. - 这副拼图太难了。 Tranh ghép hình này khó quá.

Ý Nghĩa của "拼图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拼图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghép hình; ghép tranh

拼合图形;特指把拆散的若干块图板拼合成一定的图形。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn de 脑力 nǎolì

    - Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.

  • volume volume

    - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 逻辑思维 luójisīwéi

    - Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.

拼图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh ghép hình

拼合图形类的玩具。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 拼图 pīntú 太难 tàinán le

    - Tranh ghép hình này khó quá.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó jiù xiàng 一幅 yīfú 拼图 pīntú

    - Cuộc sống như bức tranh ghép hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼图

  • volume volume

    - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 逻辑思维 luójisīwéi

    - Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.

  • volume volume

    - yào 弄乱 nòngluàn de 拼图 pīntú ma

    - Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?

  • volume

    - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn de 脑力 nǎolì

    - Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.

  • volume volume

    - 拼图 pīntú de 碎片 suìpiàn 需要 xūyào duì hǎo

    - Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.

  • volume volume

    - zhè 拼图 pīntú 太难 tàinán le

    - Tranh ghép hình này khó quá.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó jiù xiàng 一幅 yīfú 拼图 pīntú

    - Cuộc sống như bức tranh ghép hình.

  • volume volume

    - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 这样 zhèyàng 拼图 pīntú de 最后 zuìhòu 一块 yīkuài

    - Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao