Đọc nhanh: 拼图 (bính đồ). Ý nghĩa là: ghép hình; ghép tranh, tranh ghép hình. Ví dụ : - 拼图可以锻炼你的脑力。 Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.. - 拼图可以提升逻辑思维。 Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.. - 这副拼图太难了。 Tranh ghép hình này khó quá.
拼图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghép hình; ghép tranh
拼合图形;特指把拆散的若干块图板拼合成一定的图形。
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
拼图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh ghép hình
拼合图形类的玩具。
- 这 副 拼图 太难 了
- Tranh ghép hình này khó quá.
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼图
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
- 要 我 弄乱 你 的 拼图 吗
- Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 拼图 的 碎片 需要 对 好
- Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.
- 这 副 拼图 太难 了
- Tranh ghép hình này khó quá.
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 正是 这样 拼图 的 最后 一块
- Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
拼›