Đọc nhanh: 拼写错误 (bính tả thác ngộ). Ý nghĩa là: sai chính tả, lỗi viết.
拼写错误 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai chính tả
spelling mistake
✪ 2. lỗi viết
written error
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼写错误
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
拼›
误›
错›