峰火台 fēnghuǒ tái
volume volume

Từ hán việt: 【phong hoả thai】

Đọc nhanh: 峰火台 (phong hoả thai). Ý nghĩa là: tháp đèn hiệu lửa (được sử dụng ở các vùng biên cương trong thời gian trước đây để chuyển tiếp thông tin về kẻ thù, sử dụng khói vào ban ngày và bắn vào ban đêm).

Ý Nghĩa của "峰火台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

峰火台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tháp đèn hiệu lửa (được sử dụng ở các vùng biên cương trong thời gian trước đây để chuyển tiếp thông tin về kẻ thù, sử dụng khói vào ban ngày và bắn vào ban đêm)

fire beacon tower (used in frontier regions in former times to relay information about the enemy, using smoke by day and fire at night)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰火台

  • volume volume

    - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • volume volume

    - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • volume volume

    - 火苗 huǒmiáo 包住 bāozhù le 锅台 guōtái

    - Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

  • volume volume

    - 火苗 huǒmiáo bāo zhù le 锅台 guōtái

    - ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp

  • volume volume

    - 站台 zhàntái shàng tíng zhe 一列 yīliè 火车 huǒchē

    - Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • volume volume

    - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng néng shàng 烽火台 fēnghuǒtái

    - Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao