峰巅 fēngdiān
volume volume

Từ hán việt: 【phong điên】

Đọc nhanh: 峰巅 (phong điên). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn; đỉnh chót vót.

Ý Nghĩa của "峰巅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

峰巅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh; ngọn; đỉnh chót vót

顶峰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰巅

  • volume volume

    - 巅峰 diānfēng 体能 tǐnéng 冠军 guànjūn lái le

    - Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.

  • volume volume

    - 处在 chǔzài 事业 shìyè de 巅峰期 diānfēngqī

    - Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 臻于 zhēnyú 艺术 yìshù 巅峰 diānfēng

    - Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.

  • volume volume

    - xiǎng shān de 巅峰 diānfēng

    - Tôi muốn đến đỉnh núi.

  • volume volume

    - 达到 dádào 巅峰 diānfēng 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Để đạt đến đỉnh cao cần phải nỗ lực.

  • volume volume

    - shàng le 这座 zhèzuò 高峰 gāofēng

    - Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 看到 kàndào 巅峰 diānfēng

    - Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn 越过 yuèguò 雄伟 xióngwěi de 山峰 shānfēng

    - Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丨フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UJCO (山十金人)
    • Bảng mã:U+5DC5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình