峰峦 fēngluán
volume volume

Từ hán việt: 【phong loan】

Đọc nhanh: 峰峦 (phong loan). Ý nghĩa là: núi non; đỉnh núi và dãy núi. Ví dụ : - 峰峦起伏 dãy núi nhấp nhô. - 峰峦重叠 núi non trùng điệp.

Ý Nghĩa của "峰峦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

峰峦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. núi non; đỉnh núi và dãy núi

山峰和山峦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 峰峦起伏 fēngluánqǐfú

    - dãy núi nhấp nhô

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰峦

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • volume volume

    - 壁立 bìlì de 山峰 shānfēng

    - ngọn núi dựng đứng

  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • volume volume

    - luán fēng shàng 覆盖 fùgài zhe 白雪 báixuě

    - Đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 突起 tūqǐ

    - núi non cao ngất

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - 峰峦起伏 fēngluánqǐfú

    - dãy núi nhấp nhô

  • volume volume

    - 湖面 húmiàn 映着 yìngzhe 峰峦 fēngluán de 倒影 dàoyǐng

    - trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCU (卜金山)
    • Bảng mã:U+5CE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao