Đọc nhanh: 峰终定律 (phong chung định luật). Ý nghĩa là: Định luật cao điểm-điểm kết thúc.
峰终定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định luật cao điểm-điểm kết thúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰终定律
- 定律
- Định luật.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 更 定 法律
- Sửa đổi luật pháp
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
峰›
律›
终›