Đọc nhanh: 峰回路转 (phong hồi lộ chuyển). Ý nghĩa là: quanh co; khúc khuỷu (núi, đường).
峰回路转 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quanh co; khúc khuỷu (núi, đường)
形容山峰、道路迂回曲折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰回路转
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 低回 婉转 的 乐曲
- chuyển sang khúc nhạc du dương.
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 回来 时 路过 照片 冲洗 店
- trên đường về đi qua tiệm rửa ảnh
- 在 这个 十字路口 右转
- Rẽ phải tại giao lộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
峰›
路›
转›