Các biến thể (Dị thể) của 寻
-
Cách viết khác
㝷
𡬰
𡬶
𡬻
𢒫
-
Phồn thể
尋
Ý nghĩa của từ 寻 theo âm hán việt
寻 là gì? 寻 (Tầm). Bộ Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ一一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. tìm kiếm. Từ ghép với 寻 : 尋人 Tìm người, 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ, 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện, 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già), 尋盟 Lại đính lời thề cũ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tìm kiếm
- 2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Dựa vào, vin vào
- 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ
* ④ (văn) Dùng
- 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện
* ⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi
- 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư)
* ⑦ (văn) Sắp
- 尋及 Sắp kịp
- 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già)
* ⑨ (văn) Vẫn
- 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau
Từ ghép với 寻