Đọc nhanh: 寻宝 (tầm bảo). Ý nghĩa là: săn tìm kho báu. Ví dụ : - 真正的寻宝吗 Một cuộc truy tìm kho báu thực sự?
寻宝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săn tìm kho báu
treasure hunt
- 真正 的 寻宝 吗
- Một cuộc truy tìm kho báu thực sự?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 真正 的 寻宝 吗
- Một cuộc truy tìm kho báu thực sự?
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他 一直 查寻 无着
- Anh ấy vẫn luôn tìm kiếm mà không có tung tích.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
寻›