Đọc nhanh: 寻出 (tầm xuất). Ý nghĩa là: khám phá, tim ra, tìm kiếm. Ví dụ : - 爱情自会寻出路。 Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
寻出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khám phá
to discover
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
✪ 2. tim ra
to find out
✪ 3. tìm kiếm
to search out
✪ 4. khám phá
to uncover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻出
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
寻›