Đọc nhanh: 寻人调查 (tầm nhân điệu tra). Ý nghĩa là: Ðiều tra về người được nghi là mất tích.
寻人调查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðiều tra về người được nghi là mất tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻人调查
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 根据 调查 , 很多 人 喜欢 这家 餐厅
- Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.
- 他们 接受 了 调查
- Bọn họ tiếp nhận điều tra.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
寻›
查›
调›