Đọc nhanh: 寻仇 (tầm cừu). Ý nghĩa là: để thực hiện một nhà cung cấp chống lại ai đó.
寻仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một nhà cung cấp chống lại ai đó
to carry out a vendetta against sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻仇
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
寻›