Đọc nhanh: 寻址 (tầm chỉ). Ý nghĩa là: Đến địa chỉ, để nhập dữ liệu vào bộ nhớ, để tìm kiếm địa chỉ.
寻址 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Đến địa chỉ
to address
✪ 2. để nhập dữ liệu vào bộ nhớ
to input data into memory
✪ 3. để tìm kiếm địa chỉ
to search for address
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻址
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
寻›