Đọc nhanh: 寻常脓疱病 (tầm thường nùng bào bệnh). Ý nghĩa là: bỏng da.
寻常脓疱病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏng da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻常脓疱病
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
- 他 过 着 寻常 生活
- Anh ấy sống cuộc sống bình thường.
- 他常 给 地方 上 的 群众 治病
- Anh ấy thường trị bệnh cho dân bản xứ.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
常›
疱›
病›
脓›