Đọc nhanh: 宇航 (vũ hàng). Ý nghĩa là: du hành vũ trụ; hàng không vũ trụ, liên quan đến hàng không vũ trụ. Ví dụ : - 宇航员 nhà du hành vũ trụ.
宇航 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. du hành vũ trụ; hàng không vũ trụ
宇宙航行指人造地球卫星、宇宙飞船等在太阳系内外空间航行
✪ 2. liên quan đến hàng không vũ trụ
跟宇航有关的
- 宇航员
- nhà du hành vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宇航
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 宇航员
- nhà du hành vũ trụ.
- 宇航员 正 准备 明晨 的 降落
- Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 这个 小男孩 的 父亲 是 个 宇航员
- Cha của cậu bé này là một nhà phi hành gia.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
航›