Các biến thể (Dị thể) của 輝
-
Cách viết khác
暉
灳
煒
𠓊
𤐕
𪏕
-
Thông nghĩa
煇
-
Giản thể
辉
Ý nghĩa của từ 輝 theo âm hán việt
輝 là gì? 輝 (Huy). Bộ Xa 車 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丨丶ノ一ノフ丶フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. ánh sáng, 2. soi, chiếu, Ánh sáng rực rỡ, Chiếu, soi. Từ ghép với 輝 : 光輝 Sáng rực, ánh sáng, “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ánh sáng
- 2. soi, chiếu
Từ điển Thiều Chửu
- Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy 光輝. Mạnh Giao 孟郊: Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春輝 (Du tử ngâm 遊子吟) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hoà đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮攸 mượn ý hai câu thơ này.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ánh sáng rực rỡ
- “quang huy” 光輝 ánh sáng rực rỡ.
Động từ
* Chiếu, soi
- “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ ghép với 輝