Đọc nhanh: 宇宙 (vũ trụ). Ý nghĩa là: vũ trụ. Ví dụ : - 宇宙中有很多星星。 Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.. - 科学家探索宇宙的奥秘。 Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.. - 宇宙的大小让人惊叹。 Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
宇宙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trụ
包括地球在内的所有的空间
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 科学家 探索 宇宙 的 奥秘
- Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宇宙
✪ 1. Định ngữ (遥远/无限/无边/...) + 的 + 宇宙
"宇宙" vai trò trung tâm ngữ
- 无限 的 宇宙 充满 了 未知
- Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
✪ 2. Động từ (探索/主宰/征服/进入/...) + 宇宙
hành động liên quan đến vũ trụ
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 我们 努力 了解 宇宙 的 结构
- Chúng tôi nỗ lực để hiểu cấu trúc của vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宇宙
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 宇宙 中 , 银河系 以外 还有 许多 星系
- Trong vũ trụ, có rất nhiều thiên hà bên ngoài Dải Ngân hà.
- 地球 只是 宇宙 中 众多 星球 中 的 一个
- Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.
- 宇宙 很瀚渺
- Vũ trụ rất bao la.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
宙›