Đọc nhanh: 奸宿 (gian tú). Ý nghĩa là: để rèn giũa, cưỡng hiếp.
奸宿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để rèn giũa
to fornicate
✪ 2. cưỡng hiếp
to rape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸宿
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
宿›