Đọc nhanh: 奸徒 (gian đồ). Ý nghĩa là: người nham hiểm; kẻ hiểm độc.
奸徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nham hiểm; kẻ hiểm độc
奸险的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸徒
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 锄奸
- trừ gian.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
徒›