奸宄 jiānguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【gian quỹ】

Đọc nhanh: 奸宄 (gian quỹ). Ý nghĩa là: kẻ xấu; kẻ gian tà; kẻ bất lương; trộm cắp gian tà.

Ý Nghĩa của "奸宄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奸宄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ xấu; kẻ gian tà; kẻ bất lương; trộm cắp gian tà

坏人 (由内而起叫奸,由外而起叫宄)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸宄

  • volume volume

    - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - 发奸擿伏 fājiāntīfú ( 揭发 jiēfā 奸邪 jiānxié 使 shǐ 无可 wúkě 隐藏 yǐncáng )

    - tố giác kẻ gian ẩn náu

  • volume volume

    - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • volume volume

    - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • volume volume

    - zhè rén hěn 奸猾 jiānhuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - de 强奸罪 qiángjiānzuì shì yào 坐实 zuòshí le

    - Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 我们 wǒmen 还要 háiyào 维持 wéichí 庞大 pángdà de 机构 jīgòu jiù huì 正中 zhèngzhōng 敌人 dírén de 奸计 jiānjì

    - Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKN (十大弓)
    • Bảng mã:U+5B84
    • Tần suất sử dụng:Thấp