Đọc nhanh: 奸吝 (gian lận). Ý nghĩa là: Gian trá keo cú. Ta hiểu là dối trá lừa gạt..
奸吝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gian trá keo cú. Ta hiểu là dối trá lừa gạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸吝
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 锄奸
- trừ gian.
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 他 这个 人奸 得 很
- Anh ta là một người rất gian xảo.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吝›
奸›