Đọc nhanh: 奸人 (gian nhân). Ý nghĩa là: kẻ vô lại xảo quyệt, nhân vật phản diện.
奸人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ vô lại xảo quyệt
crafty scoundrel
✪ 2. nhân vật phản diện
villain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸人
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 我 想 大多数 商人 都 是 奸诈 的
- Tôi nghĩ hầu hết các doanh nhân đều gian xảo.
- 这些 人 常常 朋比为奸
- Những người này thường cấu kết với nhau làm việc xấu.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
奸›
tên côn đồ; du côn; ác ôn; du thủ du thực; người khởi loạn; người làm binh biến; hung đồ
Tên Vô Lại, Kẻ Xấu
Người Xấu
người xấu; kẻ gian; cường đạo
Kẻ Xấu, Đồ Tồi, Đồ Đểu
kẻ xấu; kẻ ác; hùm beo; ác nhân
kẻ xấudu côn
Người hung ác. ☆Tương tự: bạo đồ 暴徒; ác đồ 惡徒; ác nhân 惡人.hung đồ