Đọc nhanh: 吵嘴 (sảo chuỷ). Ý nghĩa là: cãi cọ; tranh cãi; vặt nhau; cãi lẫy, gây lộn; ẩu đả, cham chảm.
吵嘴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cãi cọ; tranh cãi; vặt nhau; cãi lẫy
争吵
✪ 2. gây lộn; ẩu đả
剧烈争吵
✪ 3. cham chảm
因意见不合大声争辩, 互不相让
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 吵死 了 , 都 闭嘴 !
- Ồn chết mất, đều im lặng đi.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 两人 说 戗 了 , 吵 了 起来
- hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
嘴›