Đọc nhanh: 吵得慌 (sảo đắc hoảng). Ý nghĩa là: điếc đầu điếc óc.
吵得慌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếc đầu điếc óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵得慌
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
得›
慌›