Đọc nhanh: 吵醒 (sảo tỉnh). Ý nghĩa là: gọi dậy; đánh thức. Ví dụ : - 孩子的哭声吵醒了我。 Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.. - 外面的噪音吵醒了他。 Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.. - 车子的喇叭声吵醒了我。 Tiếng còi xe đánh thức tôi.
吵醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi dậy; đánh thức
其意思是通过发出声音 (如大声说话、喧哗、物体发出巨响等) 而使正在睡觉的人醒来
- 孩子 的 哭声 吵醒 了 我
- Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.
- 外面 的 噪音 吵醒 了 他
- Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵醒
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 外面 的 噪音 吵醒 了 他
- Tiếng ồn bên ngoài đánh thức anh ấy.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 孩子 的 哭声 吵醒 了 我
- Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.
- 两人 说 戗 了 , 吵 了 起来
- hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
醒›