Đọc nhanh: 吵吵 (sảo sảo). Ý nghĩa là: nói nhao nhao; bảy mồm tám mỏ chõ vào.
吵吵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhao nhao; bảy mồm tám mỏ chõ vào
许多人乱说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 他们 总是 吵架
- Họ lúc nào cũng cãi nhau.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
- 他们 俩 经常 互相 吵
- Hai người họ thường xuyên cãi nhau.
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›