Các biến thể (Dị thể) của 啼

  • Cách viết khác

    𠸭

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 啼 theo âm hán việt

啼 là gì? (đề). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. khóc lóc, 2. hót (chim), Kêu khóc., Kêu khóc, Hót, gáy, kêu. Từ ghép với : Khóc thảm thiết, Chim hót, Vượn kêu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khóc lóc
  • 2. hót (chim)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kêu khóc.
  • Hót, như oanh đề chim vàng anh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khóc

- Khóc thảm thiết

- Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện)

* ② Gáy, hót, kêu

- Gà gáy

- Chim hót

- Vượn kêu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu khóc

- “Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc” (Ngẫu đề ) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.

Trích: Nguyễn Du

* Hót, gáy, kêu

- “Hổ khiếu viên đề” (Nhạc Dương Lâu kí ) Cọp rống vượn kêu.

Trích: “oanh đề” chim vàng anh hót. Phạm Trọng Yêm

Danh từ
* Nước mắt

- Thời Đông Hán , phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.

Trích: “đề trang nữ” chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” ngấn lệ. $ Ghi chú

Từ ghép với 啼