吵吵嚷嚷 chāochao rāngrāng
volume volume

Từ hán việt: 【sảo sảo nhượng nhượng】

Đọc nhanh: 吵吵嚷嚷 (sảo sảo nhượng nhượng). Ý nghĩa là: để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "吵吵嚷嚷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吵吵嚷嚷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ)

to make an (unnecessary) racket (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵嚷嚷

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 争吵 zhēngchǎo

    - Họ đang cãi nhau.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 声音 shēngyīn 不止 bùzhǐ 越来越 yuèláiyuè chǎo

    - Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..

  • volume volume

    - bié zài zhè 吵吵嚷嚷 chǎochǎorāngrāng de

    - Đừng ở đây nhao nhao như vậy.

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - tiếng người ầm ĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 小事 xiǎoshì 争吵 zhēngchǎo 起来 qǐlai le

    - Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 喧嚷 xuānrǎng

    - tiếng người ồn ào

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Rǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
    • Bảng mã:U+56B7
    • Tần suất sử dụng:Cao