Đọc nhanh: 吵吵嚷嚷 (sảo sảo nhượng nhượng). Ý nghĩa là: để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ).
吵吵嚷嚷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ)
to make an (unnecessary) racket (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵嚷嚷
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
- 争吵 声音 不止 , 越来越 吵
- Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..
- 别 在 这 吵吵嚷嚷 的
- Đừng ở đây nhao nhao như vậy.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 为了 小事 争吵 起来 了
- Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
嚷›