Đọc nhanh: 兴修水利 (hưng tu thuỷ lợi). Ý nghĩa là: Công trình xây dựng thuỷ lợi. Ví dụ : - 兴修水利可灌溉农田,再则还能发电。 khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
兴修水利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công trình xây dựng thuỷ lợi
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴修水利
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 兴修水利
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi
- 农田水利
- thuỷ lợi nông nghiệp.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
兴›
利›
水›