Đọc nhanh: 兴兵 (hưng binh). Ý nghĩa là: hưng binh; khởi binh; dấy binh; đưa quân đi đánh. Ví dụ : - 兴兵讨伐。 dấy binh thảo phạt
兴兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng binh; khởi binh; dấy binh; đưa quân đi đánh
起兵
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴兵
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
兵›