兴兵 xīngbīng
volume volume

Từ hán việt: 【hưng binh】

Đọc nhanh: 兴兵 (hưng binh). Ý nghĩa là: hưng binh; khởi binh; dấy binh; đưa quân đi đánh. Ví dụ : - 兴兵讨伐。 dấy binh thảo phạt

Ý Nghĩa của "兴兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hưng binh; khởi binh; dấy binh; đưa quân đi đánh

起兵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴兵

  • volume volume

    - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • volume volume

    - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • volume volume

    - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - liǎng guó 决定 juédìng 寝兵 qǐnbīng

    - Hai nước quyết định ngừng chiến.

  • volume volume

    - xīng 欺负人 qīfurén

    - Không được ăn hiếp người ta

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 兴兵 xīngbīng 作乱 zuòluàn

    - Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 大家 dàjiā dōu 这么 zhème 高兴 gāoxīng

    - Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao