兴业 xìngyè
volume volume

Từ hán việt: 【hưng nghiệp】

Đọc nhanh: 兴业 (hưng nghiệp). Ý nghĩa là: Quận Xingye ở Yulin 玉林 , Quảng Tây, hưng nghiệp.

Ý Nghĩa của "兴业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Quận Xingye ở Yulin 玉林 , Quảng Tây

Xingye county in Yulin 玉林 [Yu4lín], Guangxi

✪ 2. hưng nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴业

  • volume volume

    - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

  • volume volume

    - 复兴 fùxīng 农业 nóngyè

    - làm phục hưng nông nghiệp

  • volume volume

    - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • volume volume

    - 兴旺 xīngwàng de 商业区 shāngyèqū hěn 繁忙 fánmáng

    - Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • - zhù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng 事业兴旺 shìyèxīngwàng

    - Chúc bạn ước mơ trở thành hiện thực, sự nghiệp thịnh vượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao