Đọc nhanh: 兴冲冲 (hưng xung xung). Ý nghĩa là: cực kỳ hứng thú.
兴冲冲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ hứng thú
形容兴致很高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴冲冲
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 你们 冲着 兴奋剂 的 事来 的 吗
- Đây có phải là doping không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
冲›
vui rạo rực; mừng khấp khởi (trong lòng)
Hớn Hở, Niềm Vui Tràn Ngập, Niềm Vui Tràn Trề
vui tươi hớn hở
cười ha hả
vui sướng hài lòng; thích thú; khoái trá
xám xịt; xám ngắt; xám xì; xám xì xám xịt (có ý chán ghét)ảo não; chán chường; ỉu xìu; chán nản