兴利除弊 xīnglìchúbì
volume volume

Từ hán việt: 【hưng lợi trừ tệ】

Đọc nhanh: 兴利除弊 (hưng lợi trừ tệ). Ý nghĩa là: lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại.

Ý Nghĩa của "兴利除弊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴利除弊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại

兴办有利的事业、除去弊端

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴利除弊

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi

  • volume volume

    - 洞晓 dòngxiǎo 其中 qízhōng 利弊 lìbì

    - hiểu rõ lợi hại trong đó

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ 利弊 lìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 利弊 lìbì hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • volume volume

    - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 作弊 zuòbì bèi 开除 kāichú le

    - Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa