兴兴头头 xìng xìng tóutóu
volume volume

Từ hán việt: 【hưng hưng đầu đầu】

Đọc nhanh: 兴兴头头 (hưng hưng đầu đầu). Ý nghĩa là: Hăm hở; hăng hái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kim gia tức phụ tự thị hỉ hoan; hứng hứng đầu đầu khứ trảo Uyên Ương; chỉ vọng nhất thuyết tất thỏa 金家媳婦自是喜歡; 興興頭頭去找鴛鴦; 指望一說必妥 (Đệ tứ thập lục hồi) Cô vợ Kim (Văn Tường) lấy làm thích lắm; hăm hở đi tìm Uyên Ương; hi vọng nói một câu là xong ngay..

Ý Nghĩa của "兴兴头头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴兴头头 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hăm hở; hăng hái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kim gia tức phụ tự thị hỉ hoan; hứng hứng đầu đầu khứ trảo Uyên Ương; chỉ vọng nhất thuyết tất thỏa 金家媳婦自是喜歡; 興興頭頭去找鴛鴦; 指望一說必妥 (Đệ tứ thập lục hồi) Cô vợ Kim (Văn Tường) lấy làm thích lắm; hăm hở đi tìm Uyên Ương; hi vọng nói một câu là xong ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴兴头头

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn 兴奋 xīngfèn 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • volume volume

    - kàn 那股 nàgǔ 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de 劲头儿 jìntóuer

    - hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.

  • volume volume

    - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • volume volume

    - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 高兴 gāoxīng xiě le 两首 liǎngshǒu shī

    - Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa