Đọc nhanh: 党外人士 (đảng ngoại nhân sĩ). Ý nghĩa là: những người không phải đảng viên.
党外人士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người không phải đảng viên
non-party members
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党外人士
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 党外人士
- nhân sĩ ngoài đảng.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
党›
士›
外›