Đọc nhanh: 党代表 (đảng đại biểu). Ý nghĩa là: đại biểu Đảng; người đại diện cho Đảng. Ví dụ : - 她由于向党代表大会做了有力的演说而挽回了自己的声誉。 Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
党代表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại biểu Đảng; người đại diện cho Đảng
中国第一次国内革命战争和第二次国内革命战争时期,中国共产党派到军队里代表党组织做领导工作的人员
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党代表
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 乳 代表 新 的 生命
- Sinh sản đại diện cho sự sống mới.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
党›
表›