Đọc nhanh: 党团 (đảng đoàn). Ý nghĩa là: đảng và đoàn, đảng đoàn (nhóm nghị sĩ của một đảng trong quốc hội ở các nước tư bản). Ví dụ : - 党团组织。 Tổ chức đảng và đoàn
党团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảng và đoàn
党派和团体的简称,在中国特指共产党和共青团
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
✪ 2. đảng đoàn (nhóm nghị sĩ của một đảng trong quốc hội ở các nước tư bản)
某些国家议会中,属于同一政党的代表的集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
团›