Đọc nhanh: 党委 (đảng uy). Ý nghĩa là: đảng uỷ. Ví dụ : - 我完全同意并拥护党委的决议。 tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.. - 党委书记一点架子都没有。 thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.. - 他是党委副书记兼副厂长。 Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
党委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng uỷ
某些政党的各级委员会的简称,在中国特指中国共产党的各级委员会
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党委
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 他们 党 了 不 公正 的 行为
- Họ bao che cho hành vi bất công.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
委›