Đọc nhanh: 党同伐异 (đảng đồng phạt dị). Ý nghĩa là: bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh.
党同伐异 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh
跟自己意见相同的就袒护,跟自己意见不同的就加以攻击原指学术上派别之间的斗争,后用来指一切学术上、政治上或社会上的集团之间的斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党同伐异
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 每个 团队 的 步伐 不同
- Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 像是 我 同母异父 的 姐姐 吗
- Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
党›
同›
异›
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ
kết bè kết cánh; kết bè kết phái; kết hội kết nhóm; kết bè kết đảng
tiêu diệt những người không đồng ýquét sạch những kẻ bất đồng chính kiến