Đọc nhanh: 党代会 (đảng đại hội). Ý nghĩa là: đại hội đảng (của Đảng Cộng sản Trung Quốc).
党代会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại hội đảng (của Đảng Cộng sản Trung Quốc)
party congress (of the Communist Party of China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党代会
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 古代 社会 阶级 分明
- Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
会›
党›