Đọc nhanh: 党参 (đảng tham). Ý nghĩa là: đảng sâm.
党参 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng sâm
多年生草本植物,根可入药过去多产于山西上党地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党参
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 整党 时要 吸收 群众 参加
- Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
参›