Đọc nhanh: 余剩 (dư thặng). Ý nghĩa là: dư thừa; dư dật; dôi ra. Ví dụ : - 去年收成好,今年有余剩。 năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
余剩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư thừa; dư dật; dôi ra
剩余
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余剩
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›