Đọc nhanh: 余利 (dư lợi). Ý nghĩa là: lợi nhuận; dư lợi.
余利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận; dư lợi
指工商业所得的利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余利
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一览无余
- thấy hết.
- 利用 余热 取暖
- lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
利›