Đọc nhanh: 余勇可贾 (dư dũng khả giả). Ý nghĩa là: dũng cảm có thừa; thừa sức.
余勇可贾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng cảm có thừa; thừa sức
还有剩余力量可以使出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余勇可贾
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 树高 可 十米 有余
- Chiều cao cây khoảng hơn 10 mét.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
勇›
可›
贾›