余存 yú cún
volume volume

Từ hán việt: 【dư tồn】

Đọc nhanh: 余存 (dư tồn). Ý nghĩa là: số dư; số còn lại. Ví dụ : - 核对销售数量和余存数量。 Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.

Ý Nghĩa của "余存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余存 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số dư; số còn lại

(出入相抵后) 剩余;结存

Ví dụ:
  • volume volume

    - 核对 héduì 销售 xiāoshòu 数量 shùliàng 余存 yúcún 数量 shùliàng

    - Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余存

  • volume volume

    - 余威 yúwēi 犹存 yóucún

    - uy lực còn lại

  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 存续 cúnxù 八百余年 bābǎiyúnián

    - Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.

  • volume volume

    - de 存款 cúnkuǎn 余额 yúé shì líng

    - Số dư tài khoản của cô ấy là không.

  • volume volume

    - 生猪 shēngzhū 存栏 cúnlán 头数 tóushù 两万余 liǎngwànyú

    - số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.

  • volume volume

    - 多余 duōyú de 钱存 qiáncún 起来 qǐlai

    - Nên để dành những đồng tiền thừa.

  • volume volume

    - 富余 fùyu de 钱存 qiáncún 银行 yínháng

    - Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 节余 jiéyú de qián 存放 cúnfàng zài 银行 yínháng

    - đem tiền dư gửi vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn jiù de 婚姻状况 hūnyīnzhuàngkuàng 以及 yǐjí 银行存款 yínhángcúnkuǎn 余额 yúé duì 进行 jìnxíng le 详细 xiángxì de 调查 diàochá

    - Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao