Đọc nhanh: 余存 (dư tồn). Ý nghĩa là: số dư; số còn lại. Ví dụ : - 核对销售数量和余存数量。 Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
余存 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số dư; số còn lại
(出入相抵后) 剩余;结存
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余存
- 余威 犹存
- uy lực còn lại
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
存›