Đọc nhanh: 余响绕梁 (dư hưởng nhiễu lương). Ý nghĩa là: vang quanh xà nhà (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát).
余响绕梁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vang quanh xà nhà (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
reverberates around the rafters (idiom); fig. sonorous and resounding (esp. of singing voice)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余响绕梁
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
响›
梁›
绕›